Cách phát âm /e/ trong tiếng Anh

Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách phát âm nguyên âm /e/ trong tiếng Anh các bạn nhé!

 

 

nguyen-am-e-trong-tieng-anh

 

Nguyên âm /e/ trong tiếng Anh

1. Cách phát âm nguyên âm /e/

Bước 1: Miệng mở ra vừa phải, hàm dưới hơi hạ xuống một chút, môi thả lỏng. 

Vì /e/ đây là một nguyên âm ngắn nên các bạn nhớ đừng kéo dài nhé!

Hãy theo dõi video dưới đây để nắm rõ cách phát âm hơn nhé!

 

Video hướng dẫn cách phát âm nguyên âm /e/

 

2. Cách phát âm nguyên âm /e/ khi nằm trong các từ:

Chữ cái E trong tiếng Anh có 2 cách phát âm là /e/ hoặc /ɪ/. Hãy cùng tìm hiểu 8 cách phát âm khác nhau của chữ cái E khi nằm trong các trường hợp khác nhau dưới đây nhé!

Chữ E thường được đọc là /e/

Check = /tʃek/ 

Met = /met/ 

Neck = /nek/ 

Step = /step/

Chữ E được đọc là /i:/ khi nó đứng trước các chữ cái e, i, a, y

Deceive = /dɪˈsiːv/ 

Free = /fri:/

Key = /ki:/ 

Ngoại trừ những từ sau đây:

Early = /ˈɜːrli/

Earn = /ɜːn/ 

Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r

Her = /hɜ:r/

Purchase = /ˈpɜːrtʃəs/ 

Serve = /sɜ:rv/ 

Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y

Convey = /kənˈveɪ/ 

Great = /greɪt/ 

Steak = /steɪk/

Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar

Swear = /swer/

Tear = /ter/

Chữ E được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước u, w

Few = /fju:/ 

Phew = /fju:/

Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w

Chew = /tʃuː/ (v) nhai

Neutral = /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập

New = /nuː/ (adj) mới

Một số trường hợp đặc biệt khác:

Europe = /ˈjʊrəp/

Sew = /səʊ/