Cách phát âm /t/ trong tiếng Anh

Phụ âm /t/ là một trong những âm thường xuyên gặp đối với người học tiếng Anh. Tuy nhiên để đọc cho chính xác không phải là một điều dễ nếu như bạn chưa nắm rõ một số quy tắc trong bài. Hãy cùng AMES tìm hiểu để phát âm /t/ sao cho thật chuẩn và chính xác nhé!

phu-am-t

Phụ âm /t/ trong tiếng Anh

1. Cách phát âm phụ âm /t/ trong tiếng Anh:

Hướng dẫn chung:

Bước 1: Đặt mặt lưỡi dưới lợi hàm trên để chặn luồng khí trong miệng, ngạc mềm được nâng lên. Sau đó bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng.

Chú ý: Không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm. 

Các bạn hãy xem hướng dẫn phát âm âm /t/ kỹ hơn ở clip dưới đây nhé: 

 

Video hướng dẫn cách phát âm phụ âm /t/

 

Qua đoạn video trên AMES hi vọng các bạn đã có thể phát âm chuẩn âm /t/. Tuy nhiên để phát âm tự nhiên và thật chuẩn các bạn hãy luyện tập thật nhiều để đạt kết quả tối đa nhé!

2. Bài tập phát âm âm /t/: 

1 Eat /iːt/   
2 Suit /suːt/        
3 Tea /tiː/
4 Tall /tɔːl/  
5 Potato /pəˈteɪtəʊ/
6 Tennis /ˈtenɪs/

3. Những lưu ý khi phát âm âm /t/ trong tiếng Anh-Mỹ:

a. Khi /t/ đứng đầu từ hoặc khi không đứng đầu từ nhưng lại được nhấn trọng âm vào nó thì người Mỹ cũng phải phát âm /t/ là /t/.

Ví dụ:

Content = /kənˈtent/

Table = /ˈteɪ.bəl/

Tell = /tel/ 

b. Khi t đứng giữa từ, không bị nhấn trọng âm /t/ phát âm thành /d/: 

Ví dụ:

Water = /'wɔ:də/,

daughter = /ˈdɔdər/

meeting = /'mi:diɳ/

c. Âm /t/ không bật hơi khi đứng cuối từ:

Ví dụ: 

Put = /pʊt/

what = /wɑːt/

Lot = /lɑːt/

d. Khi /t/ đứng trước /u/ và nằm trong âm tiết không nhấn trọng âm thì khi này /t/ sẽ biết đổi thành âm /tʃ/

Ví dụ: 

Actual = /ˈæk.tʃu.əl/

Nature = /ˈneɪ.tʃɚ/

e. Khi /t/ đứng trước ia, ie, io, khi này âm /t/ sẽ biến đổ thành âm /ʃ/

Ví dụ: 

Potential = /poʊˈten.ʃəl/

Protection = /prəˈtek.ʃən/

 

Chúc các bạn thành công!

Anh ngữ AMES