Những từ vựng giúp bạn ăn điểm trong bài thi IELTS (Phần 3)

Theo tổng kết từ cuốn từ điển tiếng Anh Oxford, hiện nay có khoảng 171, 476 từ tiếng Anh được sử dụng và gần 47,000 từ tiếng Anh không còn được sử dụng nữa. Khối lượng từ vựng tiếng Anh quả thực quá lớn phải không nào? Tất nhiên là bạn không cần phải biết tất cả những từ đó vì vậy đừng vội lo lắng nhé. 

Tuy nhiên với mục đích có thể nghe hiểu tiếng Anh ở mức độ nâng cao bạn cần phải sở hữu một vốn từ vựng phong phú. Chúng ta có rất nhiều cách để học từ vựng, một trong những cách hiệu quả nhất chính là HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ. Hôm nay AMES giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề CULTURE, hãy sử dụng chúng trong bài thi IELTS một cách thích hợp để có thể đạt điểm cao nhé!

Chúc các bạn thành công!

AMES-luyenthi-IELTS

STT Từ vựng Cách đọc Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
1 Adopt (v)   Chấp nhận, tiếp thu cái mới It was late adopted by the other cultures and becoming the basis for other writing systems.
2 Attribute (v)   Quy cho, cho là do The ancient Maya attributed the origin of writing to the Gods.
3 Carve (v)   Đẽo, khắc Tools that were carved from wood, stone, and bone, and jars that were created from clay are some examples of objects that have been found. 
4 Civilization (n)   Nền văn minh Traditional stories were an important part of ancient civilizations.
5 Creator (n)   Đấng sáng tạo For the ancient Egyptians, their God Thoth was the creator of writing. 
6 Deed (n)   Hành vi, hành động They used a system of symbols that represented words and syllables to record information about the deeds of their rules as well as information connected to their calender and astronomy. 
7 Encompass (v)   Bao gồm, gồm có Mesoamerica is a region that emcompasses parts of Mexico and Central America. 
8 Specialized (adj)   Chuyên môn Specialized skills are needed to identify ancient objects found in excavations. 
9 Tablet (n)   Phiến, bản, thẻ Excavators found a clay tablet that dates from the time of the ancient Sumerians
10 Token (n)   Vật đại diện Originally, clay tokens of various shapes were used to count these possessions. 
11 Accompany (v)   Đi cùng, xảy ra cùng lúc Guitars often accompany modern hula dances. 
12 Altar (n)   Bệ thờ, bàn thờ It was most likely originally performed in front of an altar in honor of Gods and accompanied by great ritual. 
13 Discourage (v)   Ngăn cấm, ngăn cản Although hula did not completely dissappear after contact, it was discouraged. 
14 Elaborate (adj)   lộng lẫy it is danced to flowing guitar and ukelele music, and the dancers wear elaborate costumes. 
15 Energetic (adj)   Mạnh mẽ, giàu năng lượng Traditional hula is an energetic dance performed to the accompaniment of chants and the beating of drums. 
16 Evoke (v)   Gợi lên (trí tưởng tượng) Mention of this Pacific paradise evokes images of women in grass skirts swaying their hips as they perform graceful island dances for the benefits of tourists. 
17 Floral (adj)   (thuộc về ) thực vật, hoa It is danced to flowing guitar and ukelele music, and the dancers wear elaborate costumes, including the famous Hawaiian floral garlands known as leis. 
18 Garland (n)   Vòng hoa The dancers wear traditional costumes consisting of garlands of leaves, skirts of tapa and anklets made of animal bone. 
19 Graceful (adj)   Duyên dáng  The modern style is slower and more graceful. 
20 Influence (n)   Sự ảnh hưởng The influence of other cultures has changed the way hula is danced.
21 Reign (n)   Triều đại, thời đại trị vị của hoàng đế, nữ hoàng King David Kalakaua is creadited with reviving hula dancing during his reign in the late nineteenth century. 
22 Revive (v)   Hồi sinh Hula was revived in the nineteenth century by a Hawaiian king. 
23 Stereotype (n)   Khuôn mẫu This image is a common stereotype of Hawaii. 
24 Sway (v)   Lắc (hông) Mentiion of this Pacific paradise evokes images of woman in grass skirts swaying their híp as they perform graceful island dances. 
25 Abstract (adj)   Trừu tượng Miming can be abstract, literal, or a combination of the two.
26 Conflict (n)   Xung đột, khác biệt Literal miming tells a story and is often comedic, using body gestures and facial expressions to present a main character facing some type of confict in a houmorous way. 
27 Considerably (adv)   Đáng kể, lớn The mime's audiences grew considerably as word of his skill spread. 
28 Culminate (v)   Lên đến cực điểm, tột bậc Charlie Chaplin and Buster Keaton were the ones whose years of experience in the theater culminated in miming skills. 
29 Emerge (v)   Phát triển/xuất hiện One of his students emerged as what many consider the master of modern mime. 
30 Exaggerated (adj)   Phóng đại Actors relied on their ability to communicate thoughts and stories through dacial expressions and exaggerated gestures. 
31 Frailty (n)   Sự yếu đuối, điểm yếu Mimes are often portrayers of human frailty.
32 Gesture (n)   Cử chỉ Mimes use movements, gestures, and facial expressions to portray a character or an emotion or to tell a story - all without words. 
33 illusion (n)   Ảo ảnh, sự đánh lừa thị giác A really effective mime performance makes the audience believe in the illusion. 
34 Literal (adj)   Trực nghĩa, bám sát nghĩa Miming can be abstract, literal, or a combinatiion of the two. 
35 Merge (v)   Kết nối They have merged a variety of skills, such as dance, acrobatics, and gymnastics, as well as mime, in their performances. 
36 Portray (v)   Miêu tả, bắt chước, thể hiện lại Mimes portray common situations in humorous ways. 
37 Prominent (adj)   Nổi bật, đáng chú ý One of his students, Marcel Marceau, became a prominent modern mime. 
38 Prop (n)   Đạo cụ Over the centuries, the art of miming grew to include acrobatics. props, and costomes, culminating in the fine-tuned art form that people recognize today. 
39 Renowned (adj)   Nổi tiếng, trứ danh Marceau's renowned illusions include a man walking against the wind and a man trapped in a box. 
40 Reminiscent (adj)   Tương tư, gợi nhớ đến điều khác Bip is reminiscent of both Chaplin's little tramp and Pierrot, the traditional downtrodden mime character from centuries earlier.