Email: Olympicenglishhssv@gmail.com
Fanpage: OlympicTA.HSSV1
Các bạn có biết rằng sử dụng LINKING WORDS trong bài thi IELTS Speaking là một yếu tố giúp bạn ăn điểm? Tuy nhiên, sử dụng các linking words trong bài thi cũng có những quy tắc riêng không thể vi phạm. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về "Sử dụng linking words trong IELTS Speaking Test" nhé!
Một trong những tiêu chí quan trọng nhất để giám khảo đánh giá phần thi IELTS Speaking Test của bạn là khả năng sử dụng linh hoạt các linking words (từ nối). Sở dĩ chúng quan trọng như vậy bởi khi nói tiếng Anh, các linking words sẽ giúp cho bài nói của các bạn trôi chảy, mượt mà và có sự liên kết các ý với nhau. Các bạn hãy tham khảo list các linking words phổ biến dưới đây nhé!
1. Phân loại Linking words theo chức năng:
STT | Chức năng | Linking words |
1 | Thêm thông tin | another reason is |
as well as | ||
also | ||
and | ||
2 | Chỉ thời gian | at the moment - now |
In the past - before |
||
At present – then |
||
Right now – at that time |
||
These days – years ago |
||
Nowadays – when I was younger | ||
3 |
Trình bày ý tưởng
|
I think one important thing is |
I guess one difference is | ||
I suppose the main difference between X and Y is | ||
4 | Trình bày nguyên nhân - kết quả |
I guess it’s because |
The main reason is |
||
It was caused by |
||
Because |
||
I suppose the best way to deal with this problem is |
||
The best way to solve this is | ||
I reckon the only answer is to |
||
5 | Đưa ra ví dụ |
For example |
For instance |
||
Such as |
||
– Like (common, natural but can’t be used in IELTS Writing) | ||
6 |
Làm rõ một vấn đề được nhắc tới |
What I means is |
What I want to say is |
||
As I was saying | ||
7 | Chỉ sự so sánh, đối lập, nhượng bộ |
But |
On the other hand |
||
While |
||
Although |
||
Or |
Các bạn hãy xem phần 2 tại đây nhé!